Unit 4: In the picture
Danh sách từ vựng
Các hành động: climb up, hang from, hold, jump up, kick, lie on, sit on, stand in, pick up, walk on
Tính từ và trạng từ: bad, badly, brave, bravely, careful, carefully, comfortable, comfortably, creative, creatively, easy, easily, happy, happily, patient, patiently, polite, politely, quiet, quietly, rude, rudely, slow, slowly, good, well, fast
Reading
Thì quá khứ tiếp diễn: dạng khẳng định và phủ định
Thì quá khứ tiếp diễn: dạng nghi vấn
Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
1. Thì quá khứ tiếp diễn được dùng để nói về một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
2. Thì quá khứ tiếp diễn được tạo thành bằng cách kết hợp was (were) với động từ ở dạng -ing.
3. Dạng phủ định của thì quá khứ tiếp diễn được tạo thành bằng cách kết hợp wasn’t (weren’t) với động từ ở dạng -ing.
Quy tắc:
Thì quá khứ tiếp diễn: dạng nghi vấn
Dạng nghi vấn của thì quá khứ tiếp diễn được tạo thành bằng cấu trúc:
(từ để hỏi) + was hoặc were + chủ ngữ + động từ ở dạng -ing
Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
1. Thì quá khứ tiếp diễn được dùng cho hành động đang xảy ra trong thời gian lâu hơn, còn thì quá khứ đơn dành cho hành động xảy ra ngắn hơn.
2. Before thường đứng trước thì quá khứ đơn, while thường đứng trước thì quá khứ tiếp diễn.
Speaking
Thể hiện sự hứng thú về một chủ đề nào đó.
Các mẫu câu dùng để bày tỏ sự hứng thú:
That one’s brilliant.
It’s an amazing photo.
Really?
You’re kidding!
I’m impressed.
That’s really kind of you.
Writing
Viết mô tả về một sự kiện có sử dụng từ nối.
Các mẫu câu dùng để mô tả sự việc trong một bức hình:
I took this photo while … .
It was an amazing … .
I was lucky to … .
It happened while … .
There was a group of people and … .
Từ nối: after, as soon as, when, while.
Các hành động: climb up, hang from, hold, jump up, kick, lie on, sit on, stand in, pick up, walk on
Tính từ và trạng từ: bad, badly, brave, bravely, careful, carefully, comfortable, comfortably, creative, creatively, easy, easily, happy, happily, patient, patiently, polite, politely, quiet, quietly, rude, rudely, slow, slowly, good, well, fast
Reading
Thì quá khứ tiếp diễn: dạng khẳng định và phủ định
Thì quá khứ tiếp diễn: dạng nghi vấn
Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
1. Thì quá khứ tiếp diễn được dùng để nói về một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
2. Thì quá khứ tiếp diễn được tạo thành bằng cách kết hợp was (were) với động từ ở dạng -ing.
3. Dạng phủ định của thì quá khứ tiếp diễn được tạo thành bằng cách kết hợp wasn’t (weren’t) với động từ ở dạng -ing.
Quy tắc:
Thì quá khứ tiếp diễn: dạng nghi vấn
Dạng nghi vấn của thì quá khứ tiếp diễn được tạo thành bằng cấu trúc:
(từ để hỏi) + was hoặc were + chủ ngữ + động từ ở dạng -ing
Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
1. Thì quá khứ tiếp diễn được dùng cho hành động đang xảy ra trong thời gian lâu hơn, còn thì quá khứ đơn dành cho hành động xảy ra ngắn hơn.
2. Before thường đứng trước thì quá khứ đơn, while thường đứng trước thì quá khứ tiếp diễn.
Speaking
Thể hiện sự hứng thú về một chủ đề nào đó.
Các mẫu câu dùng để bày tỏ sự hứng thú:
That one’s brilliant.
It’s an amazing photo.
Really?
You’re kidding!
I’m impressed.
That’s really kind of you.
Writing
Viết mô tả về một sự kiện có sử dụng từ nối.
Các mẫu câu dùng để mô tả sự việc trong một bức hình:
I took this photo while … .
It was an amazing … .
I was lucky to … .
It happened while … .
There was a group of people and … .
Từ nối: after, as soon as, when, while.
